NHÀ SÁCH GIA ĐỊNH - KENOSA.VN | LH: Mr. Nguyễn Văn Kiên |
86 ngõ 189 Hoàng Hoa Thám - Ba Đình - Hà Nội | ZALO: 0987643939 (Hỗ Trợ) |
Phone: 0987643939; E. kenosavn@gmail.com | | |
DANH MỤC SÁCH PHÁT HÀNH |
STT | Mã vạch | Tên sách | Tác giả | Giá bìa |
Văn học nước ngoài | | | | |
1 | 8934974152439 | 10 câu chuyện Kinh Dị hay nhất mọi thời đại | Michael Cox - Nguyễn Tuấn Việt dịch | 85.000 |
2 | 8934974152422 | 10 câu chuyện Ma hay nhất mọi thời đại | Michael Cox - Nguyễn Tuấn Việt | 88.000 |
3 | 8934974160977 | Bạn làm gì với một cơ hội | Kobi Yamada - Nguyễn Quang Khải dịch | 40.000 |
4 | 8934974159360 | Chú chó ma Hoa chuông 01: Bí ẩn trong Lâu đài Sao Xẹt | Claire Barker - Ross Collin minh họa, Trần Thị Kim Chi dịch, Hà Kim Ngân, Xuân Nguyễn hiệu đính | 95.000 |
5 | 8934974159377 | Chú chó ma Hoa chuông 02: Con Hổ xiếc cuối cùng | Claire Barker - Ross Collins minh họa - Trần Thị Kim Chi dịch, Nguyễn Thị Thùy Trang, Lại Hoàng Hà hiệu đính | 95.000 |
6 | 8934974159384 | Chú chó ma Hoa chuông 03: Giải cứu Ngựa Trăng | Claire Barker - Ross Collins minh họa, Trần Thị Kim Chi dịch, Hà Kim Ngân, Lại Hoàng Hà hiệu đính | 95.000 |
7 | 8934974164234 | Chuyến tàu trở về | Christina Baker Kline - Trương Hoàng Uyên Phương dịch | 75.000 |
8 | 8934974160830 | Điều kỳ diệu | Palacio - Sao Mai dịch | 148.000 |
9 | 8934974163909 | DTRG. Công chúa nhỏ | Francé Hodgson Burnett - Nhật An biên dịch | 38.000 |
10 | 8934974162131 | DTRG. Gió luồn qua rặng liễu | Kenneth Grahame - Nguyên Phương biên dịch | 35.000 |
11 | 8934974161332 | DTRG. Heidi cô bé trên núi | Johanna Spyri - Nhật An biên dịch | 38.000 |
12 | 8934974162360 | DTRG. Khu vườn bí mật | Frances Hodgson Burnett - Nhật An biên dịch | 42.000 |
13 | 8934974160120 | DTRG. Phép mầu đêm Giáng Sinh | Charles Dickens - Nhật An biên dịch | 32.000 |
14 | 8934974163893 | DTRG. Thế giới thất lạc | Arthur Conan Doyle - Nhật An biên dịch | 38.000 |
15 | 8934974153078 | HP 03. BẢN MÀU - Harry Potter và Tên tù nhân ngục Azkaban | J.K. Rowling - Jim Kay minh họa - Lý Lan dịch | 650.000 |
16 | 8934974162896 | Thầy giáo biến hình 01. Quái vật xuất hiện trong lớp học | Sam Watkins - David O'Connell - Khổng Loan dịch | 65.000 |
17 | 8934974162902 | Thầy giáo biến hình 02. Quái vật đại náo công viên trò chơi | Sam Watkins - David O'Connell - Khổng Loan dịch | 65.000 |
18 | 8934974162919 | Thầy giáo biến hình 03. Quái vật gây sốc triển lãm khoa học | Sam Watkins - David O'Connell - Khổng Loan dịch | 65.000 |
19 | 8934974162926 | Thầy giáo biến hình 04. Quái vật làm loạn giải bóng đá | Sam Watkins - David O'Connell - Khổng Loan dịch | 65.000 |
20 | 8934974153924 | THTGCTN - Bà Chúa Tuyết | Lesley Sims viết lại dựa trên nguyên tác của Hans Christian Andersen - Alan Marks minh họa - Võ Hứa Vạn Mỹ dịch | 45.000 |
21 | 8934974153580 | THTGCTN - Chim Lửa | Mairi Mackinnon viết lại dựa trên truyện dân gian Nga - Alida Massari minh họa - Đoàn Phạm Thùy Trang dịch | 45.000 |
22 | 8934974153573 | THTGCTN - Nanh Trắng | Sarah Courtauld viết lại dựa trên nguyên tác của Jack London - Alan Marks minh họa - Võ Hứa Vạn Mỹ dịch | 45.000 |
23 | 8934974153566 | THTGCTN - Phù thủy xứ Oz | Rosie Dickins viết lại dựa trên nguyên tác của L.Frank Baum - Mauro Evangelista minh họa - Võ Hứa Vạn Mỹ dịch | 45.000 |
24 | 8934974154174 | Tom Gates. Cực kỳ xuất sắc (trong vài chuyện) | Liz Pichon - Đàm Huy Phát dịch | 85.000 |
25 | 8934974157816 | Tom Gates. Những chuyện kinh ngạc (đại loại thế) | Liz Pichon - Đàm Huy Phát dịch | 125.000 |
26 | 8934974157809 | Tom Gates. Những lý do thuyết phục (và những chuyện Hay khác) | Liz Pichon - Đàm Huy Phát dịch | 108.000 |
27 | 8934974155348 | Tom Gates. Quà vặt siêu đặc biệt (...không có đâu) | Liz Pichon - Đàm Huy Phát dịch | 72.000 |
28 | 8934974157793 | Tom Gates. Thế giới tuyệt vời của Tom Gates | Liz Pichon - Đàm Huy Phát dịch | 80.000 |
29 | 8934974162636 | (GC) Đường tàu Ngân Hà trong đêm | Miyazawa Kenji - Dương Thị Tuyết Minh dịch | 0 |
30 | 8934974158745 | Agatha Christie. Cây bách buồn | Agatha Christie - Trần Hữu Khánh dịch | 110.000 |
31 | 8934974160847 | Agatha Christie. Chuỗi án mạng A.B.C | Agatha Christie - Võ Thị Hương Lan dịch | 105.000 |
32 | 8934974158820 | Agatha Christie. Hẹn với Thần chết | Agatha Christie - Trần Hữu Kham dịch | 110.000 |
33 | 8934974158813 | Agatha Christie. Những chiếc đồng hồ kỳ lạ | Agatha Christie - Trần Hữu Kham dịch | 128.000 |
34 | 8934974158769 | Agatha Christie. Tận cùng là cái chết | Agatha Christie - Tuấn Việt dịch | 115.000 |
35 | 8934974158752 | Agatha Christie. Thời khắc định mệnh | Agatha Christie - Hồng Vân dịch | 103.000 |
36 | 8934974163718 | Agatha Christie. Tội ác dưới ánh mặt trời | Agatha Christie - Trần Hữu Kham dịch | 120.000 |
37 | 8934974158738 | Agatha Christie. Vụ ám sát ông Roger Ackroyd | Agatha Christie - Nhung Nhung dịch | 125.000 |
38 | 8934974156987 | Bí mật của Nicholas Flamel. Ảo thuật gia | Michael Scott - Thanh Tuyền dịch | 128.000 |
39 | 8934974156970 | Bí mật của Nicholas Flamel. Kẻ chiêu hồn | Michael Scott - Thanh Tuyền dịch | 125.000 |
40 | 8934974157045 | Bí mật của Nicholas Flamel. Nữ phù thủy | Michael Scott - Thanh Tuyền dịch | 155.000 |
41 | 8934974156994 | Bí mật của Nicholas Flamel. Pháp sư | Michael Scott - Thanh Tuyền dịch | 145.000 |
42 | 8934974157014 | Bí mật của Nicholas Flamel. Yêu nữ | Michael Scott - Thanh Tuyền dịch | 152.000 |
43 | 8934974161820 | Bí mật đen tối | Michael Hjorth - Hans Rosenfeldt - Nguyễn Hữu Công dịch | 210.000 |
44 | 8934974154754 | Britt-Marie đã ở đây (Fredrid Backman) | Fredrid Backman - Hoàng Anh dịch | 135.000 |
45 | 8934974152781 | CCMR. Chết ở Venice | Thomas Mann - Nguyễn Hồng Vân dịch | 73.000 |
46 | 8934974156284 | Chênh vênh | Michel Houellebeecq - Hoàng Anh dịch | 110.000 |
47 | 8934974157991 | Cô gái để lại (Jojo Moyes) | Jojo Moyes - Mich Fli dịch | 168.000 |
48 | 8934974160151 | Cô gái ngoan | Mary Kubica - Trần Thị Nhật Trang dịch | 155.000 |
49 | 8934974153979 | Cô nàng online | Zoe Sugg - Ngô Thanh Lam dịch | 95.000 |
50 | 8934974160892 | Combo. John Green (3 cuốn) | | 315.000 |
51 | 8934974163305 | Con miu cái của nàng Sikirida | Rachid El-Daif - Thuận dịch | 98.000 |
52 | 8934974162063 | Hai người đàn bà | Alberto Moravia - Thanh Gương dịch | 168.000 |
53 | 8934974163299 | Hẹn gặp nhau trong vũ trụ | Jack Cheng - Trần Thị Nhật Trang | 123.000 |
54 | 8934974158004 | Lối thoát cuối cùng | Federico Axat - Dương Phương Hoa dịch | 135.000 |
55 | 8934974157915 | Lời thú nhận của tay lừa đảo Felix Krull | Thomas Mann - Nguyễn Hồng Vân, Trần Đàm Thành dịch | 155.000 |
56 | 8934974162988 | Luật nhà | Jodi Picoult - Thái Hòa dịch | 230.000 |
57 | 8934974158196 | Men bờ vực thẳm | Thomas Melle - Lê Quang dịch | 90.000 |
58 | 8934974153986 | Miền non cao xứ Bồ Đào | Yann Martel - Như Mai dịch | 118.000 |
59 | 8934974152699 | Món quà từ cánh chim | Eun Hee - Kyung - Thiều Quang dịch | 165.000 |
60 | 8934974157861 | Một với một (Jojo Moyes) | Jojo Moyes - Hồng Quyên dịch | 175.000 |
61 | 8934974152446 | Ngữ pháp tình yêu - Truyện ngắn Nga chọn lọc Thế kỷ XX - XXI | Nhiều dịch giả - PGS-TS Đào Tuấn Ảnh tuyển chọn & giới thiệu | 198.000 |
62 | 8934974154747 | Nhật ký tiểu thư Jones: Điên lên vì trai | Helen Fieldings - Minh Trang dịch | 150.000 |
63 | 8934974161417 | Những Thành phố giấy (John Green) | John Green - Nguyễn Thị Cẩm Linh dịch | 135.000 |
64 | 8934974162964 | Những thiên thần mất tích | Karin Slaughter - Đoàn Lê Hoa dịch | 185.000 |
65 | 8934974161684 | Những vệ binh vương quốc 1 - Disney sau màn đêm | Ridley Pearson - Huyền Trân - Hữu Thiện dịch | 105.000 |
66 | 8934974161691 | Những vệ binh vương quốc 2 - Disney lúc rạng đông | Ridley Pearson - Huyền Trân - Hữu Thiện dịch | 120.000 |
67 | 8934974162377 | Nơi chốn lưu đày | Jodi Picoult - Thái Hòa dịch | 205.000 |
68 | 8934974155997 | Nóng bỏng | Janet Evanovich - Thảo Trần - Thiều Quang dịch | 115.000 |
69 | 8934974159018 | Phát khổ vì cái cổ & những suy tư về việc là phụ nữ | Nora Ephron - Nguyễn Trương Quý dịch | 90.000 |
70 | 8934974154419 | Quê hương bé nhỏ | Gael Faye - Quỳnh Lê dịch | 85.000 |
71 | 8934974154037 | Siêu thoát | Jodi Picoult - Trần Thị Nhật Trang dịch | 165.000 |
72 | 8934974157618 | Số bảy báo thù | Pittacus Lore - Võ Thoại Dung dịch | 115.000 |
73 | 8934974154372 | Stephenie Meyer. Hừng đông | Stephenie Meyer - Tịnh Thủy dịch | 235.000 |
74 | 8934974154365 | Stephenie Meyer. Nhật thực | Stephenie Meyer - Tịnh Thủy dịch | 215.000 |
75 | 8934974154389 | Stephenie Meyer. Trăng Non | Stephenie Meyer - Tịnh Thủy dịch | 200.000 |
76 | 8934974155928 | Tai tiếng | Janet Evanovich - Tố Uyên dịch | 110.000 |
77 | 8934974159674 | Thức tỉnh | Line Papin - Ánh Thu, Mạc Thu Hương dịch | 105.000 |
78 | 8934974158165 | Trời ơi, tôi chẳng nhớ gì cả | Nora Ephron - Nguyễn Trương Quý dịch | 72.000 |
79 | 8934974158851 | Trước ngày em đến (JoJo Moyes) | JoJo Moyes - Lê Trung dịch | 185.000 |
80 | 8934974159780 | Vẫn là Alice | Lisa Genova - Thanh Xuân, Quốc Dũng, Nhật Minh dịch | 130.000 |
81 | 8934974162094 | Yersin - Peste & Cholera (tiểu thuyết) | Patrick Deville - Đặng Thế Linh dịch | 128.000 |
82 | | | | |
83 | 8934974125518 | Điều kỳ diệu (105000) | Palacio, Sao Mai dịch | 105.000 |
84 | 8934974150350 | Harry Potter Hộp (Trọn bộ 7 cuốn) | J.K. Rowling - Lý Lan dịch | 1.550.000 |
85 | 8934974146421 | Harry Potter và Đứa trẻ bị nguyền rủa (Phần 1 và 2) | J.K. Rowling - John Tiffany - Jack Thorne - Như Mai dịch | 150.000 |
86 | 8934974137931 | HP 01. BẢN MÀU - Harry Potter và Hòn đá phù thủy | J.K. Rowling - Lý Lan dịch | 550.000 |
87 | 8934974145608 | HP 01. Harry Potter và Hòn đá phù thủy | J.K. Rowling - Lý Lan dịch | 135.000 |
88 | 8934974145615 | HP 02. Harry Potter và Phòng chứa bí mật | J.K. Rowling - Lý Lan dịch | 150.000 |
89 | 8934974148050 | HP 03. Harry Potter và Tên tù nhân ngục Azkaban | J. K. Rowling - Lý Lan dịch | 180.000 |
90 | 8934974148067 | HP 04. Harry Potter và Chiếc cốc lửa | J. K. Rowling - Lý Lan dịch | 270.000 |
91 | 8934974148722 | HP 05. Harry Potter và Hội Phượng Hoàng | J.K. Rowling - Lý Lan dịch | 355.000 |
92 | 8934974149590 | HP 06. Harry Potter và Hoàng tử lai | J. K. Rowling - Lý Lan - Hương Lan dịch | 215.000 |
93 | 8934974149606 | HP 07. Harry Potter và Bảo bối tử thần | J.K. Rowling - Lý Lan - Hương Lan dịch | 245.000 |
94 | 8934974157786 | HP. Harry Potter - Hành trình xuyên lịch sử pháp thuật | Thư viện Anh - Ân Ân dịch | 292.000 |
95 | 8934974149835 | Nhật ký mèo khôn (truyện thiếu nhi) | Tamara Kriukora - Phan Xuân Loan dịch - Nguyễn Tuấn Kiệt hiệu đính | 75.000 |
96 | | | | |
97 | 8934974158301 | Agatha Christie - Án mạng tiệc Halloween | Agatha Christie - Nhung Nhung dịch | 125.000 |
98 | 8934974152675 | Agatha Christie. Án mạng đêm Giáng Sinh | Agatha Christie - Trần Hữu Kham dịch | 110.000 |
99 | 8934974142225 | Agatha Christie. Án mạng ở nhà mục vụ | Agatha Chritie - Trần Hữu Khánh dịch | 112.000 |
100 | 8934974152262 | Agatha Christie. Án mạng trên chuyến tàu tốc hành phương Đông | Agatha Christie - Tuấn Việt dịch | 110.000 |
101 | 8934974152408 | Agatha Christie. Án mạng trên sân golf | Agatha Christie - Thanh Huyền dịch | 105.000 |
102 | 8934974144533 | Agatha Christie. Án mạng trên sông Nile | Agatha Christie - Lan Phương dịch | 105.000 |
103 | 8934974133735 | Agatha Christie. Cây bách buồn (98000) | Agatha Christie, Trần Hữu Khánh dịch | 98.000 |
104 | 8934974134305 | Agatha Christie. Chuỗi án mạng A.B.C (95000) | Agatha Christie, Võ Thị Hương Lan dịch | 95.000 |
105 | 8934974152996 | Agatha Christie. Cô gái thứ ba | Agatha Christie - Hoàng Vân dịch | 100.000 |
106 | 8934974153016 | Agatha Christie. Con mèo giữa đám bồ câu | Agatha Christie - Phủ Quỷ dịch | 110.000 |
107 | 8934974163060 | Agatha Christie. Đêm vô tận | Agatha Christie - Trần Hữu Kham dịch | 105.000 |
108 | 8934974136071 | Agatha Christie. Hẹn với Thần chết (95000) | Agatha Christie - Trần Hữu Kham dịch | 95.000 |
109 | 8934974142096 | Agatha Christie. Kỳ án dòng chữ tắt | Agatha Christie - Sophie Hannah - Tuấn Việt dịch | 122.000 |
110 | 8934974144519 | Agatha Christie. Mười người da đen nhỏ | Agatha Christie - Việt Hà dịch | 85.000 |
111 | 8934974142089 | Agatha Christie. Ngôi nhà quái dị | Agatha Christie - Anh Trần dịch | 85.000 |
112 | 8934974136088 | Agatha Christie. Những chiếc đồng hồ kỳ lạ (107000) | Agatha Christie - Trần Hữu Kham dịch | 107.000 |
113 | 8934974133742 | Agatha Christie. Tận cùng là cái chết (98000) | Agatha Christie - Tuấn Việt dịch | 98.000 |
114 | 8934974133674 | Agatha Christie. Thời khắc định mệnh (88000) | Agatha Christie, Hồng Vân dịch | 88.000 |
115 | 8934974137115 | Agatha Christie. Vụ ám sát ông Roger Ackroyd (99000) | Agatha Christie - Nhung Nhung dịch | 99.000 |
116 | 8934974146766 | Anders sát thủ cùng bè lũ (Jonas Jonasson) | Jonas Jonasson - Phương Hoa dịch | 115.000 |
117 | 8934974138525 | Ánh đèn giữa hai đại dương | M.L. Stedman - Hồ Thị Như Mai dịch | 135.000 |
118 | 8934974148784 | Ba áng mây trôi dạt xứ bèo | Nuage Rose (Hồng Vân) - Quỳnh Lê dịch | 100.000 |
119 | 8934974153542 | Bà ngoại tôi gửi lời xin lỗi (Fredrik Backman) | Fredrik Backman - Vũ Hoàng Anh dịch | 145.000 |
120 | 8934974148920 | Bí mật của Nicholas Flamel. Nhà Giả Kim | Michael Scott - Hoàng Dạ Thi dịch | 120.000 |
121 | 8934974147282 | CCMR. Alain nói về hạnh phúc | Émile Chartier - Hồ Thanh Vân - Cao Việt Dũng - Nguyễn Ỉ Long dịch | 129.000 |
122 | 8934974146971 | CCMR. Cuộc phiêu lưu kỳ diệu của Nils | Selma Lagerlof - Hoàng Thiếu Sơn dịch | 145.000 |
123 | 8934974152910 | CCMR. Khởi sinh của cô độc | Paul Auster - Phương Huyên dịch | 120.000 |
124 | 8934974126454 | CCMR. Thần thoại Sisyphus | Albert Camus - Trương Thị Hoàng yến, Phong Sa dịch | 85.000 |
125 | 8934974143093 | Cô gái Đan Mạch | David Ebershoff - Trần Nguyên Hương dịch | 130.000 |
126 | 8934974159896 | Cô gái mù chữ phá bom nguyên tử (Jonas Jonasson) | Jonas Jonasson - Phạm Hải Anh dịch | 172.000 |
127 | 8934974152705 | Đi tìm Alaska (John Green) | John Green - Bảo Anh dịch | 95.000 |
128 | 8934974159421 | Đốc-tờ Năm | Élisabeth Du Closel - Lê Trọng Sâm dịch | 105.000 |
129 | 8934974150794 | Forrest Gump | Winston Groom - Ngọc Trà dịch | 115.000 |
130 | 8934974147251 | Gái khôn được tất | Mary Hartley - Dương Kim Thoa dịch | 82.000 |
131 | 8934974152286 | Gọi em bằng tên anh | André Aciman - Nhật Khoa dịch | 98.000 |
132 | 8934974127192 | Khi lỗi thuộc về những vì sao (John Green) | John Green, Lê Hoàng Lan dịch | 105.000 |
133 | 8934974154303 | Loan - Từ cuộc đời của một con chim Phượng Hoàng | Isabelle Muller - Trương Hồng Quang dịch | 150.000 |
134 | 8934974149958 | Người đàn ông mang tên Ove (Fredrik Backman) | Fredrik Backman - Hoàng Anh dịch | 130.000 |
135 | 8934974161301 | Những chuyện kể của Beedle người hát rong (Harry Potter ngoại truyện) | J.K. Rowling - Lý Lan dịch | 150.000 |
136 | 8934974132448 | Những con chim ẩn mình chờ chết | Colleen McCullough, Trung Dũng dịch | 145.000 |
137 | 8934974161325 | Những sinh vật huyền bí và nơi tìm ra chúng (Harry Potter ngoại truyện) | Newt Scamander - Mẫn Nhi dịch | 125.000 |
138 | 8934974134886 | Những thành phố giấy (John Green) (115000) | John Green, Nguyễn Thị Cẩm Linh dịch | 115.000 |
139 | 8934974159872 | Ông trăm tuổi trèo qua cửa sổ và biến mất (Jonas Jonasson) | Jonas Jonasson - Phạm Hải Anh dịch | 170.000 |
140 | 8934974161318 | Quidditch qua các thời đại (Harry Potter ngoại truyện) | KennilWorthy Whisp - Mẫn Nhi dịch | 110.000 |
141 | 8934974153153 | Sinh tử - Chạng vạng mới (Stephenie Meyer) | Stephenie Meyer - Tịnh Thủy dịch | 180.000 |
142 | 8934974154396 | Stephenie Meyer. Chạng vạng | Stephenie Meyer - Tịnh Thủy dịch | 160.000 |
143 | 8934974158479 | Suối nguồn | Ayn Rand - Vũ Lan Anh, Đặng Quang Hiếu, Vũ Hoàng Linh, Nguyễn Kim Ngọc, Trần Thị Hà Thủy, Phan Việt hiệu đính | 355.000 |
144 | 8934974134640 | Trước ngày em đến (JoJo Moyes) (150000) | JoJo Moyes, Lê Trung dịch | 150.000 |