Bộ Tuyển chọn giáo án giỏi cấp Tỉnh từ các Sở GD&ĐT Sau 4 năm thực hiện Chương trình GDMN mới |
1 | | Tuyển chọn giáo án cho nhóm trẻ 24 — 36 tháng — Lĩnh vực phát triển Nhận thức | Lý Thị Hằng, Nguyễn Thanh Giang, Trần Thu Hoà | 64 | 19*26.5 | GV | 19,500 |
2 | | Tuyển chọn giáo án cho nhóm trẻ 24 — 36 tháng — Lĩnh vực phát triển Thế chất | Phan Lan Anh, Trần Nguyệt Thanh, Trần Thu Hoà, Nguyễn Minh Huyền | 48 | 19*26.5 | GV | 12,000 |
3 | | Tuyển chọn giáo án cho nhóm trẻ 24 — 36 tháng — Lĩnh vực phát triển Ngôn ngữ | Nguyễn Thị Hiếu, Trịnh Hồng Dương, Đặng Lan Phương, Nguyễn Thanh Giang | 64 | 19*26.5 | GV | 15,000 |
4 | | Tuyển chọn giáo án cho nhóm trẻ 24 — 36 tháng — Lĩnh vực phát triển Tình cảm - kĩ năng xã hội | Phan Lan Anh, Trịnh Thị Xim, Đặng Lan Phương, Nguyễn Minh Thảo | 48 | 19*26.5 | GV | 12,000 |
5 | | Tuyển chọn giáo án cho lớp mẫu giáo 3 — 4 tuổi — Lĩnh vực phát triển Nhận thức | Lý Thị Hằng, Nguyễn Thị Xuân, Nguyễn Thanh Giang, Nguyễn Thanh Huyền | 152 | 19*26.5 | GV | 30,500 |
6 | | Tuyển chọn giáo án cho lớp mẫu giáo 3 — 4 tuổi — Lĩnh vực phát triển Ngôn ngữ | Phan Lan Anh, Trịnh Hồng Dương, Hoàng Công Dụng | 152 | 19*26.5 | GV | 30,500 |
7 | | Tuyển chọn giáo án cho lớp mẫu giáo 3 — 4 tuổi — Lĩnh vực phát triển Tình cảm - kĩ năng xã hội | Nguyễn Thị Hiếu, Trịnh Thị Xim, Đặng Lan Phương, Hoàng Thị Dinh | 64 | 19*26.11 | GV | 19,500 |
8 | | Tuyển chọn giáo án cho lớp mẫu giáo 3 — 4 tuổi — Lĩnh vực phát triển Thể chất | Lý Thị Hằng, Trần Nguyệt Thanh, Nguyễn Thanh Giang, Trương Đắc Nguyên | 64 | 19*26.5 | GV | 19,500 |
9 | | Tuyển chọn giáo án cho lớp mẫu giáo 3 — 4 tuổi — Lĩnh vực phát triển Thẩm mĩ | Phan Lan Anh, Vương Cảnh Tuất, Nguyễn Thanh Giang, Nguyễn Bách Chiến | 112 | 19*26.5 | GV | 18,500 |
10 | | Tuyển chọn giáo án cho lớp mẫu giáo 4 — 5 tuổi — Lĩnh vực phát triển Nhận thức | Lý Thị Hằng, Nguyễn Thị Xuân, Trần Thu Hoà, Nguyễn Thanh Giang | 176 | 19*26.5 | GV | 35,000 |
11 | | Tuyển chọn giáo án cho lớp mẫu giáo 4 — 5 tuổi — Lĩnh vực phát triển Ngôn ngữ | Nguyễn Thị Hiếu, Trịnh Hồng Dương, Nguyễn Minh Thảo, Vũ Thị Hằng | 176 | 19*26.5 | GV | 35,000 |
12 | | Tuyển chọn giáo án cho lớp mẫu giáo 4 — 5 tuổi — Lĩnh vực phát triển Tình cảm - kĩ năng xã hội | Phan Lan Anh, Trịnh Thị Xim, Hoàng Thị Dinh, Nguyễn Thanh Giang | 112 | 19*26.5 | GV | 18,500 |
13 | | Tuyển chọn giáo án cho lớp mẫu giáo 4 — 5 tuổi — Lĩnh vực phát triển Thể chất | Lý Thị Hằng, Trần Nguyệt Thanh, Nguyễn Thanh Huyền | 160 | 19*26.5 | GV | 32,000 |
14 | | Tuyển chọn giáo án cho lớp mẫu giáo 4 — 5 tuổi — Lĩnh vực phát triển Thẩm mĩ | Nguyễn Thị Hiếu, Vương Cảnh Tuất, Hoàng Công Dụng | 112 | 19*26.5 | GV | 18,500 |
15 | | Tuyển chọn giáo án cho lớp mẫu giáo 5 — 6 tuổi — Lĩnh vực phát triển Nhận thức | Nguyễn Thị Xuân, Lý Thị Hằng, Nguyễn Thanh Giang | 200 | 19*26.5 | GV | 39,000 |
16 | | Tuyển chọn giáo án cho lớp mẫu giáo 5 — 6 tuổi — Lĩnh vực phát triển Ngôn ngữ | Nguyễn Thị Hiếu, Trịnh Hồng Dương, Vũ Thị Hằng | 200 | 19*26.5 | GV | 39,000 |
17 | | Tuyển chọn giáo án cho lớp mẫu giáo 5 — 6 tuổi — Lĩnh vực phát triển Tình cảm - kĩ năng xã hội | Phan Lan Anh, Trịnh Thị Xim, Đặng Lan Phương | 176 | 19*26.5 | GV | 35,000 |
18 | | Tuyển chọn giáo án cho lớp mẫu giáo 5 — 6 tuổi — Lĩnh vực phát triển Thể chất | Phan Lan Anh, Trần Nguyệt Thanh, Nguyễn Bách Chiến, Nguyễn Minh Huyền | 112 | 19*26.5 | GV | 18,500 |
19 | | Tuyển chọn giáo án cho lớp mẫu giáo 5 — 6 tuổi — Lĩnh vực phát triển Thẩm mĩ | Nguyễn Thị Hiếu, Vương Cảnh Tuất, Hoàng Công Dụng | 160 | 19*26.5 | GV | 32,000 |